PY-004 Làm quen với Python
Nội dung bài viết
1. Python comments
Trong Python để chú thích (không thực thi khi chạy) một đoạn mã nguồn hoặc ghi chú cho bản thân, bạn có thể sử dụng #
:
# Đoạn mã nguồn này sẽ không được thực thi khi chạy
Hoặc ghi chú docstring có thể sử dụng “””
def print_something():
"""
Hàm này in ra một số thông, nó chạy lệnh dưới đây
print('Hello World!')
"""
print('Hello World!')
# Chạy thử
print_something()
Kết quả
Hello World!
2. Biến trong Python
Một biến trong Python là một định danh lưu giữ một giá trị. Trong lập trình, chúng ta gọi việc đó là gán một giá trị cho một biến. Một cách kỹ thuật, một biến là một tham chiếu đến một đối tượng trong bộ nhớ, nơi mà giá trị được lưu giữ.
Tên biến trong Python có thể được tạo từ bảng chữ cái, dấu gạch chân, chữ số, tuy nhiên không thể đặt với ký tự đầu tiên là chữ số.
Những tên biến sau là hợp lệ
first_name
line_88
Love_You_More_Than_I_Can_Say
Những tên biến sau là không hợp lệ
Programming Language
Nhật_ký
7_ngay_trong_tuan
Bạn có thể in ra thông tin của biến qua hàm print
, với những lớp tự định nghĩa thì cần phải khai báo thêm phương thức __repr__
sẽ được bàn luận sau.
name = 'Le Quang Tien'
Name = 'quangtiencs'
age = 22
print(name)
print(Name)
print(age)
Lưu ý là Name và name là hay tên biến khác nhau. Hãy chú trọng đến việc đặt tên biến tránh nhầm lẫn.
4. Toán tử trong Python
Toán tử là một ký hiệu dùng để thực hiện thao tác trên một số đối tượng.
+ - ~ * ** / //
% << >> & | ^
and or not in not in
is is not < > != <>
== <= >=
Chúng ta sẽ bàn về phần này ở các bài sau.
5. Thụt đầu hàng Python
Mỗi thụt đầu hàng Python ý chỉ một khối lệnh thực thi trong Python. Với các ngôn ngữ lập trình C++, Java, C# thì nó thường được định nghĩa bởi hai dấu ngoặc nhọn.
Ví dụ về khối lệnh Python:
age = 19
if age >= 18:
print("Chao ban")
for i in range(4):
print(i*3)
print('----Tiep tuc----')
Kết quả
Chao ban
0
----Tiep tuc----
3
----Tiep tuc----
6
----Tiep tuc----
9
----Tiep tuc----
Như bạn đã thấy ở ví dụ thứ hai vòng lặp for
thực hiện khối lệnh hai dòng 18-19.
6. Python keywords
Keyword là những từ khóa đặc biệt trong ngôn ngữ lập trình. Những từ khóa này dùng để thực hiện một tác vụ nào đó. Ví dụ như: vòng lặp for, biến toàn cục global, từ khóa def định nghĩa hàm,…
Khi định nghĩa biến, bạn không được phép định nghĩa tên của Python Keywords:
and del global not with
as elif if or yield
assert else import pass False
break except in raise None
class finally is return True
continue for lambda try
def from nonlocal while